Trong các hóa chất thí nghiệm, kali hidroxit là hóa chất được sử dụng phổ biến hiện nay. Không biết hóa chất này có những tính chất và
ứng dụng của kali hidroxit như thế nào mà được sử dụng rộng rãi như vậy. Để giải đáp những thắc mắc này, hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.
Tính chất vật lý và hóa học của kali hidroxit
Kali hidroxit có ký hiệu hóa học KOH là một hidroxit kiềm mạnh có tính ăn mòn, dễ tan trong nước và phát nhiệt mạnh. Với các tính chất hóa học như:
- Đổi màu chất chỉ thị quỳ tím thành xanh, phenolphlatein không màu chuyển thành màu hồng.
- Hợp chất KOH tác dụng với oxit axit tạo thành muối mới
- Kali hidroxit phản ứng trao đổi với các dung dịch muối tạo ra các sản phẩm phải có kết tủa
- KOH tác dụng với axit tạo thành muối mới và nước.
Ứng dụng của kali hdroxit
- KOH được sử dụng để tạo ra các hớp chất kali khác khi nhiều muối kali được chuẩn bị bởi các phản ứng trung hòa liên quan đến KOH.
- Kali hidroxit được dùng để sản xuất dầu Diesel sinh học
- KOH sản xuất ra xa phòng mềm. Bởi sựu mềm mại và độ hòa tan cao hơn nên xà phòng kali cần ít nước hơn để hóa lỏng và do đó có thể chứa chất làm sạch hơn xà phòng là từ natri hóa lỏng.
- KOH được sử dụng để xác định một số loại nấm. 3-5% dung dịch nước dung dịch KOH được áp dụng cho thịt của một nấm và ghi chú của các nhà nghiên cứu có hoặc không phải là màu sắc của những thay đổi thịt.
Hóa chất KOH không độc hại. Khi tiếp xúc cần được sử dụng các trang bị bảo vệ cá nhân thông thường như khẩu trang, gang tay, kính bảo vệ mắt, áo bảo hộ.
Trên đây là những thông tin về
ứng dụng của Kali hidroxit, hy vọng rằng có thể giải đáp được thắc mắc cho mọi người. Hiện tại, LabVietchem là một trong những địa chỉ hàng đầu về cung ứng và phân phối các hóa chất tinh khiết, hóa chất công nghiệp uy tín, có chất lượng tốt nhất. Quý khách hàng quan tâm và muốn đặt hàng hóa chất xin vui lòng liên hệ đến HOTLINE
19002639 để được tư vấn vằ đặt hàng trực tuyến.
XEM THÊM
>> Dung dịch chuẩn độ là gì? Cách pha chế đúng kỹ thuật như thế nào?
>> Axit sunfuric đặc là gì? Tính chất và ứng dụng như thế nào?
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét